🔍
Search:
CÁC HẠ
🌟
CÁC HẠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
특정한 높은 지위의 관료를 높여 부르는 말.
1
CÁC HẠ:
Từ gọi kính trọng quan chức ở vị trí cao đặc biệt.
🌟
CÁC HẠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
수를 계산하는 데에 쓰는, 막대에 구슬들을 꿰어 만든 도구.
1.
BÀN TÍNH:
Dụng cụ làm bằng cách xâu các hạt vào thanh, dùng vào việc tính toán con số.
-
Danh từ
-
1.
책의 첫머리에 그 책을 읽는 데 필요한 참고 사항을 설명한 글.
1.
LỜI NÓI ĐẦU:
Bài viết ở đầu cuốn sách, giải thích các hạng mục tham khảo cần thiết khi đọc cuốn sách đó.
-
Danh từ
-
1.
공기가 든 작은 알갱이들로 이루어진, 가볍고 열을 차단하는 성질이 뛰어난 합성 물질.
1.
CHẤT MỐP, VẬT LIỆU XỐP NHẸ:
Hợp chất có tính chất nhẹ và cách nhiệt tốt, được tạo bởi các hạt nhỏ lơ lửng trong không khí.
-
Danh từ
-
1.
신하들 중에 큰 권력을 가진 사람.
1.
CẬN THẦN, QUYỀN THẦN:
Người có quyền lực lớn trong số các hạ thần.
-
Danh từ
-
1.
불교에서 아미타불을 부르거나 불경을 욀 때 손으로 돌리며 횟수를 세는, 작은 알들이 둥글게 꿰어져 있는 도구.
1.
TRÀNG HẠT:
Chuỗi hạt được kết bằng các hạt tròn, nhỏ để vừa đếm và quay số hạt bằng tay khi đọc kinh phật hay khi nói "A di đà phật' trong Phật giáo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것.
1.
ĐÁM MÂY:
Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
세부적인 항목을 세워 맺은 약속.
1.
SỰ THỎA THUẬN:
Sự hứa hẹn xây dựng và thống nhất các hạng mục chi tiết.
-
2.
국가 간의 합의에 따라 세부적인 항목을 세워 서로의 권리와 의무를 정한 약속. 또는 그런 문서.
2.
ĐIỀU ƯỚC, HIỆP ƯỚC:
Việc xây dựng các hạng mục chi tiết theo sự thỏa thuận giữa các quốc gia, hứa hẹn định ra nghĩa vụ hay quyền lợi của nhau. Hoặc văn bản như vậy.
-
Danh từ
-
1.
기업이나 정부에서 매년 지속적으로 반복해서 지출되는 일정한 항목의 비용.
1.
CHI PHÍ CỐ ĐỊNH:
Chi phí mà doanh nghiệp hoặc chính phủ liên tục chi ra hàng năm cho các hạng mục nhất định.
-
Danh từ
-
1.
수를 계산하는 데에 쓰는, 막대에 구슬들을 꿰어 만든 도구.
1.
BÀN TÍNH:
Dụng cụ được làm bằng cách xâu các hạt vào que, dùng vào việc tính toán con số.
-
Danh từ
-
1.
언어에서, 같은 범주에 속하는 여러 요소를 세로로 묶어서 보일 때 쓰거나 열거된 항목 중 어느 하나가 자유롭게 선택될 수 있음을 보일 때 쓰는 문장 부호 '{ }'의 이름.
1.
DẤU NGOẮC NHỌN:
Tên gọi của dấu câu "{ }", dùng khi tập hợp các yếu tố thuộc cùng phạm trù, hoặc dùng khi một cái nào đó trong các hạng mục được liệt kê có thể được chọn, trong ngôn ngữ.
-
2.
수학에서, 소괄호를 포함한 식의 앞뒤를 묶어서 한 단위를 나타내는 부호 '{ }'의 이름.
2.
DẤU NGOẮC NHỌN:
Tên của dấu "{ }", tập hợp hai phần trước và sau của phần nằm trong các dấu ngoặc đơn "( )", thể hiện tất cả là một đơn vị, trong toán học.